Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chủ trương


I. đgt. Quyết định về phương hướng hoạt động: chủ trương đưa học sinh đi thực tế chủ trương không đúng. II. dt. Những điều quyết định về phương hướng hoạt động: đưa ra những chủ trương kịp thời nắm vững chủ trương.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.